Bacillus calmette-guerin substrain danish 1331 live antigen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
BCG SSI đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu Bệnh lao.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dipyridamole
Loại thuốc
Thuốc kháng tiểu cầu, thuốc giãn mạch vành không nitrat.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 25 mg, 50 mg và 75 mg.
- Nang giải phóng chậm 200 mg.
- Ống tiêm: 10 mg/2 ml, 50 mg/10 ml (chỉ dùng trong chẩn đoán).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polymyxin B
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng thuốc thường dùng là polymyxin B sulfat, là muối sulfat của một hoặc hỗn hợp của hai hay nhiều các polymyxin. Liều dùng được biểu thị dưới dạng polymyxin B base; 100 mg polymyxin B tương đương với 1 triệu đơn vị.
Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 500.000 đơn vị (dạng polymyxin B sulfat dùng để tiêm).
Thuốc dùng tại chỗ: Dung dịch polymyxin B 1% hoặc thuốc mỡ, hỗn dịch được kết hợp cùng với các thuốc khác: Bột để pha dung dịch nhỏ mắt, dung dịch nồng độ cao vô khuẩn để rửa đường niệu - sinh dục, thuốc mỡ tra mắt, dung dịch, hỗn dịch tra mắt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibuprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg, 800 mg.
- Viên nang: 200 mg.
- Viên nén sủi bọt: 200 mg.
- Thuốc cốm: 200 mg.
- Kem dùng ngoài: 5% (dùng tại chỗ).
- Đạn đặt trực tràng: 500 mg.
- Nhũ tương: 20 mg/ml.
- Viên nén phối hợp: 200 mg ibuprofen và 350 mg paracetamol, 200 mg ibuprofen với 7,5 mg hydrocodon, 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid.
- Viên bao phim phối hợp: 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid.
- Hỗn dịch: 100 mg ibuprofen với 15 mg/5 ml pseudoephedrin hydroclorid, 2000 mg/100 ml, 50 mg/1,25 ml.
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml, 10 mg/ml.
- Thuốc truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indapamide (Indapamid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu - chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 1,25 mg; 1,5 mg; 2,5 mg.
Sản phẩm liên quan









